Đếm số lượng địa chỉ Giao dịch
Số lượng địa chỉ duy nhất thực hiện các giao dịch dòng vào/ra của các sàn giao dịch
Định nghĩa
Số lượng địa chỉ duy nhất thực hiện các giao dịch dòng vào/ra của các sàn giao dịch.
Chỉ số | Miêu tả |
Addresses Count Inflow/Đếm các địa chỉ dòng vào | Số lượng địa chỉ mã thông báo thực hiện giao dịch dòng vào tới sàn. |
Addresses Count Outflow/Đếm các địa chỉ dòng ra | Số lượng địa chỉ mã thông báo thực hiện các giao dịch dòng ra từ sàn. |
Diễn giải
Xem xét rằng phải trả phí để gửi tiền từ ví ngoài đến số lượng địa chỉ khác nhau, số lượng địa chỉ giao dịch đang hoạt động cho thấy mức trung bình gần nhất với số lượng nhà đầu tư tham gia vào các giao dịch liên quan đến transactions.
Điều này tự nhiên dẫn tới khả năng giải thích số lượng địa chỉ giao dịch tương quan với mức độ chủ ý của các nhà đầu tư.
Bởi giá trị chính nó
Dữ liệu cho thấy có ít hay nhiều nhà đầu tư tham gia vào giao dịch
Cao: Một số lượng lớn nhà đầu tư chịu trách nhiệm với Exchange In/Outflow & Netflow
Thấp: Một số lượng ít nhà đầu tư chịu trách nhiệm với Exchange In/Outflow & Netflow
Bằng cách kiểm tra xu hướng
Dữ liệu cho thấy mức độ hoạt động và biến động trên sàn giao dịch
Xu hướng gia tăng: mở rộng thêm sự chú ý và tính tích cực
Thêm nhiều người đang tham gia vào các luồng giao dịch trao đổi cho thấy sự quan tâm ngày càng tăng và tính tích cực của giao dịch trao đổi dẫn đến sự biến động có thể xảy ra
Xu hướng giảm dần: sự quan tâm và tính tích cực giảm
Ít người tham gia vào các luồng giao dịch trao đổi hơn cho thấy sự quan tâm và tính tích cực của trao đổi giao dịch giảm dần dẫn đến khả năng biến động tỷ lệ thuận.
Liên kết đến dữ liệu của chúng tôi
Last updated