CryptoQuant User Guide
Vietnamese
Vietnamese
  • 🔍What is CryptoQuant
    • giới thiệu
      • How We Process Data
      • Tại sao lại tin tưởng dữ liệu CryptoQuant?
      • Tại sao lại là thị trường chủ đạo?
    • Kiến thức nền tảng
      • Dữ liệu trên chuỗi là gì?
      • Tại sao thực thể (entity) lại quan trọng?
      • UTxO là gì?
    • Our Product
  • 🎯QuickStart
    • Hướng dẫn dữ liệu 5 phút
      • 3 Dữ liệu On-Chain Chính
      • 3 Dữ liệu Thị trường Chính
      • 3 Chỉ báo Chính
      • Deriving Insights
    • Hướng dẫn tính năng 5 phút
      • 1. Biểu đồ Tổng quan
      • 2. Cảnh báo chính
      • 3. Dashboards
      • 4. Quicktake
      • 5. Top 15 Pro Charts
        • Miner Selling
        • Whale Accumulation
        • Large OTC deals
        • Buying/Selling Pressure
        • Market Trend
        • Market Sentiment
        • Whale Dumping
  • 📊CryptoQuant Metrics
    • Thuật ngữ (Các luồng từ sàn Giao dịch)
      • Dòng vào/ra & Luồng ròng Sàn giao dịch
      • Dự trữ Giao dịch
      • Sàn tới sàn
      • Đếm số lượng địa chỉ Giao dịch
      • Đếm số lượng giao dịch trao đổi
      • Tỷ lệ dòng vốn
      • Tỷ lệ Nguồn cung Giao dịch
      • Dòng vào Giao dịch CDD
      • Dòng vào Giao dịch - Đầu ra Chi tiêu các Dải tuổi
      • Dòng vào Giao dịch - Đầu ra đã Chi tiêu các Dải giá trị
    • Thuật ngữ (Thợ đào)
      • Dòng ra Thợ đào
      • Thợ đào đến Sàn Giao dịch
      • Miners' Position Index (MPI) | Chỉ số Thái độ/Vị trí Thợ đào
      • Tỷ lệ Nguồn cung Thợ đào
    • Thuật ngữ (UTxO)
      • Lãi và Lỗ (UTxO)
      • Lãi và Lỗ (Nguồn cung)
      • Số ngày Tiền xu bị Phá hủy (CDD)
      • Nhị phân CDD
      • Trung bình Tuổi Tiền xu (MCA)
      • Tổng Tuổi Tiền (SCA)
      • Phân bổ Tổng Tuổi Tiền xu (SCA Distribution)
      • Tỷ lệ Lợi nhuận Đầu ra đã Chi tiêu/sử dụng (SOPR)
        • aSOPR
        • STH-SOPR
        • LTH-SOPR
        • SOPR Tỷ lệ (LTH-SOPR/STH-SOPR)
      • Lãi và Lỗ Ròng chưa hiện thực (NUPL)
      • UTXO Các Dải (Tuổi)
        • UTXO Các dải Tuổi
        • Vốn hóa thực tế - Các dải Tuổi UTXO
        • Giá thực tế - Các dải tuổi UTXO
        • Số lượng UTXO - Các dải tuổi
        • Các Dải Tuổi Đầu ra đã Sử dụng/Chi tiêu
      • UTXO Bands (Value)
        • Các dải Giá trị UTXO
        • Vốn hóa thực tế - UTXO Các dải Giá trị USD
        • Số lượng UTXO - Các dải Giá trị
        • Các dải Giá trị Đầu ra đã Chi tiêu/Sử dụng
    • Thuật ngữ (Thị trường)
      • Open Interest
      • Funding Rates
      • Tỷ lệ đòn bẩy ước tính
      • Taker Mua Bán Khối lượng/Tỷ lệ
      • Các mô hình Vốn hóa
      • Giá thực tế
      • Tỷ lệ Cá voi Giao dịch
      • Tỷ lệ MVRV
    • Network Indicators
      • Tỷ lệ NVT
      • Giao cắt Vàng NVT
      • Puell Multiple
      • Tỷ lệ Stock to Flow
      • Chuyển đổi Stock to Flow
      • Tỷ lệ NVM
    • Thuật ngữ (Tiền ổn định)
      • Stablecoin Dữ liệu Mạng
      • Stablecoin Dòng Vào/Ra & Luồng Ròng Giao dịch
      • Dự trữ Tiền ổn định Sàn Giao dịch
      • Số lượng các địa chỉ sàn giao dịch Tiền ổn định
      • Số lượng các Giao dịch Tiền ổn định
      • Tỷ lệ các Đồng tiền ổn định
      • Tỷ lệ Nguồn cung Tiền ổn định (SSR)
    • Fund Data & Premium
      • Grayscale Bitcoin Trust (GBTC)
        • GBTC Nắm giữ tài sản kỹ thuật số
        • GBTC Premium hoặc Chiết khấu
      • Grayscale Ethereum Trust (ETHE)
        • ETHE Nắm giữ tài sản kỹ thuật số
        • ETHE Premium hoặc Chiết khấu
      • Coinbase Premium
      • Chỉ số Korea Premium
      • Tỷ lệ Nguồn cung Ngân hàng
  • 🛠️Web3 Analytics Tool
    • Overview
    • Data Table Navigation
    • How to Use
      • 1. DateTime Aggregation
      • 2. Query Block - Metric
      • 3. Query Block - Where
      • 4. Query Block - Group by
      • 5. Query Block - Join
      • 6. Query Block - Order by
      • 7. Save and Run
      • 8. Editing the Result
      • 9. Visualization
        • Table
        • Pie
        • Serial
        • Number
        • Pivot Table
  • 📌Reference
    • FAQ
    • Community Guidelines
    • Community Links
Powered by GitBook
On this page
  • Định nghĩa
  • Giải nghĩa
  • Bằng giá trị dữ liệu
  • Bằng cách kiểm tra xu hướng
  • Liên kết tới dữ liệu của chúng tôiData

Was this helpful?

  1. CryptoQuant Metrics
  2. Network Indicators

Giao cắt Vàng NVT

NVT Giao cắt Vang (NVT_GC) là một chỉ báo tín hiệu giống như dải bollinger dựa trên NVT, được xác định theo phương trình sau

Định nghĩa

NVT Giao cắt Vang (NVT_GC) là một chỉ báo tín hiệu giống như dải bollinger dựa trên NVT, được xác định theo phương trình sau

\text{NVT} = \frac{\text{Market Cap}}{\text{Transaction Volume}} \\ \text{NVT_diff} = \text{NVT (10 days moving average)} - \text{NVT (30 days moving average)} \\ \text{NVT_GC} = \frac{\text{NVT_diff}}{\text{NVT_diff (300 days moving standard deviation)}}

Giải nghĩa

NVT Golden Cross nhắm mục tiêu tạo ra các tín hiệu Short hoặc Long bằng cách so sánh xu hướng ngắn hạn của NVT và xu hướng dài hạn của NVT.

Chỉ báo dẫn hướng này dự đoán sự xuất hiện của các đỉnh và đáy cục bộ, giúp các nhà giao dịch thực hiện các vị thế mua hoặc bán của họ.

Bằng giá trị dữ liệu

Dự đoán đỉnh và đáy cục bộ

  • Các giá trị trên '2.2' : Tín hiệu Short

    Nếu xu hướng ngắn hạn lớn hơn nhiều so với xu hướng dài hạn, mạng có thể được hiểu là bị định giá quá cao và sẽ sớm trở lại giá trị trung bình, nghĩa là tín hiệu bán khống.

  • Các giá trị dưới '-1.6' : Tín hiệu Long

    Nếu xu hướng dài hạn lớn hơn nhiều so với xu hướng ngắn hạn, mạng có thể được hiểu là định giá thấp và sẽ sớm trở lại giá trị trung bình, nghĩa là tín hiệu mua.

Bằng cách kiểm tra xu hướng

Dữ liệu cho thấy xu hướng so sánh khác biệt giữa dài hạn và ngắn hạn.

  • Xu hướng tăng: Vốn hóa thị trường (Giá) đang nóng lên so với khối lượng giao dịch

  • Xu hướng giảm: Vốn hóa thị trường(Giá) đang hạ nhiệt so với khối lượng giao dịch

Liên kết tới dữ liệu của chúng tôiData

PreviousTỷ lệ NVTNextPuell Multiple

Last updated 1 year ago

Was this helpful?

📊
NVT Golden Cross in CryptoQuant Live Chart
NVT Golden Cross in CryptoQuant Data API docs